Họ và Tên | Năm học | Nơi ở | Ghi Chú |
Lê Thanh Bình | 10+11+12 | Germany | Từ Trần Lục B2 |
Đặng Kim Chi | 12 | ||
Lý Văn Chính | 10 | Từ Trần Lục B2 | |
Trần Trung Chính | 10+11+12 | California | Tự Chính Mập. Danh sách này do Chính Mập cung cấp. |
Lại Văn Chung | 10+11+12 | ||
Vũ Nguyên Chước | 10+11+12 | California | Từ Trần Lục B1 |
Trần Thế Công | 12 | Du học Tunisie năm 68 (TN Hồng B1 bổ túc) | |
Lao Quốc Cường | 10+11+12 | Tử trận năm 1972 | |
Đào Mạnh Dần | 10+11+12 | Australia | Từ Trần Lục B2 |
Đặng Tấn Dương | 11+12 | ||
Nguyễn Mạnh Đạt | 10+11+12 | California | Từ Trần Lục B1 |
Nguyễn Văn Điệt | 11+12 | Đã mất ở Quebec | |
Nguyễn Quý Đôn | 10+11+12 | ||
La Dưỡng Đức | 12 | Du học Bỉ (Liège) năm 68 (TN Hồng B1 bổ túc) | |
Vũ Mộng Hà | 11 | ||
Lê Đình Hân | 12 | California | |
Vũ Công Hiển | 12 | California | |
Phạm Gia Hiệp | 10+11+12 | Mất năm 1987 | |
Phan Quốc Huấn | 10 | ||
Vũ Quang Huân | 12 | California | |
Bùi Hữu Hùng | 10 | Từ Trần Lục B2. Gia đình dọn lên Đà Lạt | |
Bùi Tường Hùng | 12 | California | |
Đinh Việt Hùng | 10+11+12 | Sinh năm 1951 cùng năm với Trần Huy Khang. Trẻ nhất lớp. | |
Nghiêm Xuân Hùng | 12 | Oklahoma | |
Nguyễn Mạnh Hùng | 10+11+12 | France (?) | Học xuất sắc, đứng đầu lớp |
Trần Doãn Huyễn | 10+11+12 | ||
Nguyễn Việt Hưng | 12 | Montreal | Biệt danh "Người Kim Tinh" (TN Hồng B1 bổ túc) |
Trần Huy Khang | 10+11 | Từ Trần Lục B2. Năm đệ I qua ban A. Sau 75 vượt biên bị bắt, chết trong trại giam. | |
Phạm Nguyên Khôi | 10+11+12 | California | Từ Trần Lục B2 |
Nguyễn Văn Kim | 11+12 | ||
Vũ Đình Kim | 10+11 | Từ Trần Lục B1 | |
Nguyễn Văn Long | 10 | ||
Nguyễn Văn Luận | 10 | ||
Huỳnh Sĩ Nghị | 10+11+12 | Minnesota | Chuyển trường từ Đà Nẵng vào B2 Trần Lục. Nay là nhà báo |
Nguyễn Văn Nhân | 10+11+12 | California | |
Bùi Dương Ninh | 10+11+12 | California | Lập gia đình năm đệ I. Nay đã có cháu nội ngoại |
Tạ Dương Ninh | 10 | ||
Trần Ngọc Phú | 10+11 | Thủ Đức khoá 27 | |
Nguyễn Mậu Phụng | 10+11+12 | Quebec | |
Nguyễn Gia Quang | 10+11+12 | Đi nhảy dù. Tử trận năm 1971 | |
Nguyễn (Phạm) Văn Quan | 10+11+12 | ||
Dương Văn Rôm | 10+11+12 | ||
Nguyễn Văn Sở | 10+11+12 | Từ Trần Lục B2. Đã mất vì ngộ độc năm 2005. | |
Nguyễn Nam Sơn | 10+11+12 | ||
Trần Văn Sơn | 10 | ||
Nguyễn Nam Sinh | 10+11+12 | ||
Nguyễn Văn Tài | 10+11+12 | ||
Trần Hữu Thọ | 10+11+12 | Connecticut | Tự Thọ Gàn - Từ Trần Lục B2 |
Lê Nguyên Thông | 12 | Australia | Chuyển trường từ Trần Hưng Đạo Đà Lạt |
Nguyễn Lê Tiến | 10+11+12 | California | |
Nguyễn Tất Tiến | 10+11 | Từ Trần Lục B1 | |
Phạm Thiên Thảo | 12 | ||
Bùi Phạm Thành | 10+11+12 | California | Từ Trần Lục B2 |
Đỗ Hữu Thành | 12 | California | |
Lê Viết Thích | 10+11+12 | Từ Trần Lục B1 | |
Nguyễn Văn Thuỵ | |||
Vũ Mạnh Tuấn | 12 | Boston | |
Mai Thanh Tùng | 10+11 | Từ Trần Lục B1. Đi khoá 27 Thủ Đức. Mất năm 2004 | |
Nguyễn Ngọc Tùng | 10+11 | ||
Nguyễn Thanh Tùng | 10+11 | ||
Nguyễn Ngọc Trân | 10+11+12 | Sài Gòn | Từ Trần Lục B2 |
Đỗ Đại Trí | 12 | California | Nổi tiếng giỏi toán |
Đoàn Phan Trí | 10+11 | Tình nguyện đi khoá 27 Thủ Đức. Bị thương giải ngũ năm 1969. | |
Nguyễn Mạnh Trí | 10+11+12 | ||
Đào Tiến Tư | 10+11 | California | Từ Trần Lục B2 |
Nguyễn Văn Tư | 12 | ||
Nguyễn Đức Tuệ | 10+11+12 | Texas | Từ Trần Lục B1 |
Nguyễn Vĩnh Trinh | 12 | Tự Trinh đen. HLV Thủ Đức | |
Lâm Tấn Vân | 10 | Lấy vợ từ năm đệ Tam | |
Phan Văn Viên | 12 | Bạn thân Đỗ Đại Trí. Bạn Trí xác nhận bạn Viên đã tử trận | |
Trần Quốc Việt | 10+11+12 | Từ Trần Lục B1. Khoá 27 Thủ Đức | |
Nguyễn Đức Vượng | |||
Lâm Quốc Uy | 10+11+12 | California | Từ Trần Lục B2 |
Mã Phong Xương | 10 | Từ Trần Lục B2 |
Tin Việt Nam (BBC)
Tin Việt Nam (RFA)
Monday 11 February 2008
Danh sách CVA65-68/B2
Posted by BPT at 13:44